CAO ĐẲNG QUỐC TẾ DIMENSIONS
Ngày đăng: 2017-12-28Cao đẳng Quốc tế Dimensions (Dimensions International College), tiền thân là Trường Thương mại Dimensions, thành lập năm 1980.
Trường có tổng cộng 89 phòng học, 6 phòng mô hình thực tập và các cơ sở vật chất khác như thư viện, phòng thực hành hóa, phòng thực hành lý, phòng Vi Tính, Canteens, Hội trường, Sân bóng rổ, Sân cầu lông…ở 3 cơ sở:
- 58 Lowland Road, Singapore 547453 (Campus chính)
- 2 Jalan Seh Chuan, Singapore 598417 (Bukit Timah Campus)
- 277 River Valley Road, Singapore 238318 (City Campus)
Cao đẳng Quốc tế Dimensions gồm 4 Trường, School of Languages (Trường Ngôn Ngữ), School of Hospitality (Trường Nhà hàng – Khách sạn và Du lịch), School of Preparatory (Trường dự bị), School of Higher Learning (Trường Sau Đại Học), cung cấp đa dạng khóa học để đáp ứng được những nhu cầu và nguyện vọng của các em Sinh Viên Quốc Tế.

-
TẠI SAO CHỌN CAO ĐẲNG QUỐC TẾ DIMENSIONS?
- Những Giải Thưởng và Chứng nhận sự thành công về chất lượng Giáo dục của Dimensions:
- Chứng Nhận EDU TRUST 4 năm của Hội Đồng Giáo Dục Tư Thục (CPE) từ tháng 2 năm 2012 (09/02/2012 đến 08/02/2016)
- Trường học chất lượng cao
- Trường học dịch vụ cao
- Trường có một đội ngũ đông đảo giáo viên full-time và part-time để giảng dạy cho các sinh viên. Trong một môi trường với nhiều sinh viên đến từ các nước, các em sinh viên sẽ học được nhiều nền văn hóa khác nhau, chia sẻ phương pháp học tập để đưa ra một phương pháp độc nhất và đa dạng để học tập.
- Dimensions đã lập ra Hội đồng Học thuật và Hội đồng Thi cử với những chuyên gia học thuật người nước ngoài, để đảm bảo Chất lượng và Tiêu chuẩn trong quy trình học thuật của chúng tôi. Đội ngũ Giáo Viên của trường được cấp phép bởi Academic Board và đăng ký với Hội đồng giáo dục tư thục Singapore (CPE) và có ít nhất 5 năm kinh nghiệm giảng dạy hoặc bằng cấp sau Đại học.
- Dimensions có các Văn phòng đại diện tại ở các quốc gia Châu Á như Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam, Hàn Quốc và Malaysiasẽ thu hút nhiều sinh viên quốc tế đến học tại Dimensions. Các khóa học đa dạng sẽ đáp ứng được yêu cầu và nguyện vọng của các bạn sinh viên quốc tế muốn cải thiện chuyên môn và bằng cấp cao hơn để có nhiều cơ hội việc làm tốt hơn.
- Về các Trường:
- Trường có đội ngũ đông đảo giáo viên người Bản Xứ tại Trường Ngôn ngữ (Cơ sở trong thành phố), cung cấp 6 cấp độ khác nhau để đào tạo tiếng Anh cơ bản cho các khóa học tại Cao đẳng Quốc tế Dimensions.
- Trường Hospitality (Cơ sở tại Bukit Timah) đào tạo các khóa chuyên ngành và khóa nghề về Quản Lý Khách Sạn, Nhà hàng, Nghệ thuật chế biến món ăn và Quản Trị Gaming, đào tạo từ Trung cấp, Cao đẳng, Đại học đến Sau Đại học. Những bài thực hành được hướng dẫn tại phòng Mô hình của Bar, Nhà Hàng, Tiền sảnh, Phòng Khách sạn, Phòng Bếp, Phòng Bài…
- Trường dự bị (Cơ sở chính), chuyên đào tạo các Khóa học luyện thi vào các trường công lập cấp 1, 2 của Singapore và các khóa luyện thi lấy bằng GCE “O” Level, “A” Level cho Sinh viên tại Dimensions School of Higher Learning (City Campus).
Hơn hết Dimensions cung cấp các khóa học từ Dự bị đại học, Cao Đẳng, Cao đẳng nâng cao, Đại Học và Thạc Sỹ các chuyên nghành Quản trị kinh doanh, Tài chính kế toán, Du lịch khách sạn…
-
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA CAO ĐẲNG QUỐC TẾ DIMENSIONS
- Tiếng Anh: phổ thông và tiếng anh thương mại
- Luyện thi vào cấp 1: Pri 2, 3, 4, 5 và cấp 2: Sec 1, 2, 3
- Chứng chỉ 0 level (Bằng O level được công nhận bởi BỘ GIÁO DỤC SINGAPORE và Cục khảo thí của Đại học Cambridge)
- Chứng chỉ A level
- Chương trình cấp 1 quốc tế Pri 2, 3, 4, 5, 6
- Chứng chỉ nghề
- Dự bị đại học
- Cao đẳng
- Cao đẳng nâng cao
- Cử nhân
- Thạc sĩ
-
HỌC PHÍ, NHẬP HỌC, YÊU CẦU ĐẦU VÀO CỦA CAO ĐẲNG QUỐC TẾ DIMENSIONS
Chương trình
Thời gian học
Học phí
Học bổng
Học phí sau học bổng
Nhập học
Yêu cầu đầu vào
Chứng chỉ Tiếng Anh, Tiếng Trung học thuật (CAE)
6 level
3 tháng ( 6h/ ngày)
Hoặc
6 tháng ( 3h/ ngày)
$6,612.60
$963.00
$5,649.60
Hàng Tháng
12 tuổi trở lên
Thi xếp lớp
6 tháng (6h ngày)
$10,892.60
$3,321.28
$7,571.32
Luyện Thi IELTS
3 tháng ( 6h/ ngày)
$5,165.43
$484.17
$5,649.60
12 tuổi trở lên, Kiểm tra trình độ đầu vào
Khóa luyện thi vào các trường cấp 1 từ Pri 2 đến Pri 5 và cấp 2 từ Sec 1 đến Sec 3 công lập Singapore
3 tháng ( 6h/ ngày)
$7,372.30
$1,070.00
$6,302.30
Hàng Tháng
Học sinh từ 7 đến 12 tuổi cho cấp 1 và từ 12 đến 16 tuổi cho cấp 2
6 tháng ( 6h/ ngày)
$11,117.30
$2,461.00
$8,656.30
Hệ phổ thông Quốc Tế IGCSE
12 tháng/1 cấp độ (6h/ ngày)
$18,446.80
$3,818.83
$14,627.97
Tháng 1, 4, 7
IGCSE 1 hết lớp 5, IGCSE 2 hết lớp 6, IGCSE 3 hết lớp 7, IGCSE 4 hết lớp 8 hay từ 12 đến 15 tuổi
Khóa luyện thi lấy bằng 'O' level
12 tháng ( 6h/ ngày)
$18,446.80
$3,883.03
$14,563.77
Hàng Tháng
Hoàn thành lớp 9, 10 tại Việt Nam, Khi đăng ký thi với BGD Singapore phải đủ 15 tuổi tính đến 1/1 của năm thi
Khóa luyện thi lấy bằng 'A' level
12 tháng ( 6h/ ngày)
$23,796.80
$6,238.10
$17,558.70
Hàng Tháng
Hoàn thàng lớp 11 tại Việt Nam, khi đăng ký thi với BGD Singapore phải đủ 17 tuổi tính đến 1/1 của năm thi
Cao đẳng bếp chuyên nghiệp và quản trị thực phẩm
6 tháng lý thuyết + 6 tháng thực tập hưởng lương
$12,248.50
$2,428.57
$9,819.93
Tháng 1, 4, 7, 10
Hoàn thành lớp 9, 10, 11 tại Việt Nam, IELTS từ 4.5 trỏ lên hoặc tương đương hoặc hoàn thành bài kiểm tra của trường
Cao đẳng Quản Trị Khách Sạn)
6 tháng lý thuyết + 6 tháng thực tập hưởng lương
$12,107.50
$3,480.62
$8,626.88
Tháng 1, 4, 7, 10
Cao đẳng quản lý thực phẩm và đồ uống)
$11,037.50
3,786.91
$7,250.59
Hàng tháng
Cao đẳng quản trị khách sạn
9 tháng (6h/ ngày)
$10,274.68
$535.00
$9,739.68
Tháng 1, 3, 5, 8, 12
Hoàn thành lớp 12 tại Việt Nam hoặc Diploma level 3, IELTS 5.0 hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
Cao đẳng Quản Trị Du Lịch Khách Sạn, Thực phẩm vầ Đồ uống)
8 tháng học lý thuyết và 6 tháng thực tập hưởng lương
$13,498.50
$3,764.17
$9,734.33
Thang 1, 3, 6, 8, 10
Cao đăng nâng cao vè Quản trị khách sạn)
6 tháng học lý thuyết và 6 tháng thực tập hưởng lương
$11,037.05
$3,196.62
$7,840.43
Tháng 1, 3, 5, 7, 10
Hoàn thành năm 1 đại học hoặc tương đương, IELTS 5.5 hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
Bẳng cử nhân DLKS- Tổ chức sự kiện)
12 tháng ( 6h/ ngày)
$25,615.80
$5,007.60
$20,608.20
Tháng 1, 4, 7, 10
Hoàn thành năm 2 đại học hoặc tương đương. IELTS 6.0 hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
Cử nhân về Quản Trị Du Lịch Khách Sạn
12 tháng ( 6h/ ngày)
$25,615.80
$5,007.60
$20,608.20
Tháng 1, 4, 7, 11
Quản trị Du Lịch Khách Sạn chuyên nghiệp
6 tháng học lý thuyết và 6 tháng thực tập hưởng lương
$10,448.55
$535.00
$9,913.55
Tháng 2, 4, 6, 8, 10, 13
Tốt nghiệp đại học, ILETS 6.0 Hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
Master of Science in International Hospitality and Tourism Management
12 tháng
$29,071.90
$8,057.10
$21,014.80
Tháng 1, 4, 7, 10
Foundation Diploma in Business
6 tháng ( 6h/ ngày)
$10,930.05
$3,638.00
$7,292.05
1, 4, 7, 10
Hoàn thành lớp 9, 10, 11 tại Việt Nam, IELTS từ 4.5 trỏ lên hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
Cao đằng QTKD, Cao đẳng Tài Chính-Kế Toán
8 tháng (6h/ ngày)
$10,582.30
$2,890.34
$7,691.96
Tháng 2, 5, 9, 11
Hoàn thành lớp 12 tại Việt Nam hoặc Diploma level 3, IELTS 5.0 hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
Cao đẳng nâng cao Tài chính-Kế toán
8 tháng (6h/ ngày)
$10,956.80
$2,843.52
$8,113.28
Tháng 2, 5, 9, 12
Cao đẳng nâng cao QTKD
8 tháng (6h/ ngày)
$12,187.30
$4,074.02
$8,113.28
Tháng 2, 5, 9, 12
Hoàn thành năm 1 đại học hoặc tương đương, IELTS 5.5 hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
Cử nhân QTKD
12 tháng ( 6h/ ngày)
$24,866.80
$5,007.60
$19,859.20
Tháng 3, 5, 6, 9, 12
Hoàn thành năm 2 đại học hoặc tương đương. IELTS 6.0 hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
Cử nhân Tài Chính -Kế Toán
13 tháng ( 6h/ ngày)
$25,615.80
$5,007.60
$20,608.20
Tháng 3, 5, 6, 9, 13
Postgraduate Diploma in Management
3 tháng ( 6h/ ngày)
$6,021.34
$2,445.40
$3,575.94
Tháng 2, 5, 8
Tốt nghiệp đại học, ILETS 6.0 Hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
MBA
12 tháng ( 6h/ ngày)
$29,071.90
$8,057.10
$21,014.80
Tháng 1, 4, 7, 10
MBA Product Development Management
MBA Finance
MBA Human Resources Management
MBA Project Management
MBA Marketing
Master of Science (Biomedical Science; Occupational Health, Safety and Wellbeing)
$32,281.90
$5,114.60
$27,167.30
Tốt nghiệp đại học đúng chuyên nghành và kinh nghiệm 3 năm, ILETS 6.0 Hoặc bài kiểm tra của trường có kết quả tương đương
-
HỒ SƠ NHẬP HỌC
- Hộ chiếu
- Học bạ hoặc bảng điểm trung học
- Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
- CV + Thư giới thiệu (nếu có)
- Chứng nhận tài khoản ngân hàng
Hỗ trợ từ PHC cho SV :
- Hỗ trợ đặt vé máy bay giá rẻ cho SV
- Sắp xếp nhà ở và đưa đón sân bay
- Hỗ trợ sinh viên

Bạn cần tư vấn thêm về thông tin của trường?
Đăng ký tư vấn ngay bằng cách nhấn vào nút Đăng ký tư vấn bên cạnh
